Cách đặt tên hay và phù hợp cho con trai sinh năm Bính Thân 2016
Con trai của bạn nếu sinh trong năm Bính Thân 2016 này thì nên đặt tên gì cho con thật hay và nhiều ý nghĩa? Dưới đây là một số gợi ý hay dành cho bạn.
Cách đặt tên hay cho con trai sinh năm Bính Thân 2016
Nếu bạn mong ước con trai mình có thể chất cường tráng, khỏe mạnh thì nên dùng các từ như: Cường, Lực, Cao, Vỹ… để đặt tên.
Con trai bạn sẽ có những phẩm đức quý báu đặc thù của nam giới nếu có tên là Nhân, Nghĩa, Trí, Tín, Đức, Thành, Hiếu, Trung, Khiêm, Văn, Phú…
Bạn có ước mơ chưa trọn hay khát vọng dở dang và mong ước con trai mình sẽ có đủ chí hướng, hoài bão nam nhi để kế tục thì những tên như: Đăng, Đại, Kiệt, Quốc, Quảng… sẽ giúp bạn gửi gắm ước nguyện đó.
Để sự may mắn, phú quý, an khang luôn đến với con trai của mình, những chữ như: Phúc, Lộc, Quý, Thọ, Khang, Tường, Bình… sẽ giúp bạn mang lại những niềm mong ước đó.
Ngoài ra, việc dùng các danh từ địa lý như: Trường Giang, Thành Nam, Thái Bình… để đặt tên cho con trai cũng là cách hữu hiệu, độc đáo.
Không những thế, bạn có thể dùng các biểu tượng tạo cảm giác vững chãi, mạnh mẽ: Sơn, Hải, Phong… để đặt cho con trai đáng yêu của mình với niềm mong ước khi lớn lên con sẽ trở thành người mạnh mẽ, vững vàng trong cuộc đời.
Chọn tên cho con trai sinh năm Bính Thân như thế nào?
Ngoài ý nghĩa tên theo vần, bạn có thể xem tuổi và bản mệnh của con để đặt tên cho phù hợp. Một cái tên hay và hợp tuổi, mệnh sẽ đem lại nhiều điều tốt đẹp cho con bạn trong suốt đường đời.
Đặt tên theo tuổi
Để đặt tên theo tuổi, bạn cần xem xét tuổi Tam Hợp với con bạn. Những con giáp hợp với nhau như sau:
- Thân – Tí – Thìn
- Tỵ – Dậu – Sửu
- Hợi – Mão – Mùi
- Dần – Ngọ – Tuất
Dựa trên những con giáp phù hợp bạn có thể chọn tên có ý nghĩa đẹp và gắn với con giáp Tam Hợp. Ngoài ra cần phải tránh Tứ Hành Xung:
- Tí – Dậu – Mão – Ngọ
- Thìn – Tuất – Sửu – Mùi
- Dần – Thân – Tỵ – Hợi
Đặt tên theo bản mệnh
Bản mệnh được xem xét dựa theo lá số tử vi và theo năm sinh, tùy theo bản mệnh của con bạn có thể đặt tên phù hợp theo nguyên tắc Ngũ Hành tương sinh tương khắc:
Dựa theo Tử Vi, các tuổi tương ứng sẽ như sau:
- Thìn, Tuất, Sửu, Mùi cung Thổ
- Dần, Mão cung Mộc
- Tỵ, Ngọ cung Hỏa
- Thân, Dậu cung Kim
- Tí, Hợi cung Thủy
Bạn có thể kết hợp theo từng năm sinh để lựa chọn tên theo bản mệnh phù hợp nhất, ví dụ:
- Canh Dần (2010), Tân Mão (2011): Tòng Bá Mộc (cây tòng, cây bá)
- Nhâm Thìn (2012), Quý Tỵ (2013): Trường Lưu Thủy (nước chảy dài)
- Giáp Ngọ (2014), Ất Mùi (2015): Sa Trung Kim (vàng trong cát)
- Bính Thân (2016), Đinh Dậu (2017): Sơn Hạ Hỏa (lửa dưới núi)
- Mậu Tuất (2018), Kỷ Hợi (2019): Bình Địa Mộc (cây mọc đất bằng)
Như vậy, nếu con bạn mệnh Mộc thì bạn có thể chọn tên liên quan tới Thủy (nước), Mộc (cây) hay Hỏa (lửa) để đặt tên cho con bởi Thủy sinh Mộc, Mộc sinh Hỏa… Các tuổi khác cũng tương tự, dựa vào Ngũ Hành tương sinh, tránh tương khắc sẽ giúp mọi sự hạnh thông, vạn sự như ý.
Tổng hợp Các tên hay đẹp lạ dành cho con trai sinh năm 2016
1. THIÊN ÂN: Con là ân huệ từ trời cao
2. GIA BẢO: Của để dành của bố mẹ đấy
3. THÀNH CÔNG: Mong con luôn đạt được mục đích
4. TRUNG DŨNG: Con là chàng trai dũng cảm và trung thành
5. THÁI DƯƠNG: Vầng mặt trời của bố mẹ
6. HẢI ĐĂNG: Con là ngọn đèn sáng giữa biển đêm
7. THÀNH ĐẠT: Mong con làm nên sự nghiệp
8. THÔNG ĐẠT: Hãy là người sáng suốt, hiểu biết mọi việc đời
9. PHÚC ĐIỀN: Mong con luôn làm điều thiện
10. TÀI ĐỨC: Hãy là 1 chàng trai tài dức vẹn toàn
11. MẠNH HÙNG: Người đàn ông vạm vỡ
12. CHẤN HƯNG: Con ở đâu, nơi đó sẽ thịnh vượng hơn
13. BẢO KHÁNH: Con là chiếc chuông quý giá
14. KHANG KIỆN: Ba mẹ mong con sống bình yên và khoẻ mạnh
15. ĐĂNG KHOA: Con hãy thi đỗ trong mọi kỳ thi nhé
16. TUẤN KIỆT: Mong con trở thành người xuất chúng trong thiên hạ
17. THANH LIÊM: Con hãy sống trong sạch
18. HIỀN MINH: Mong con là người tài đức và sáng suốt
19. THIỆN NGÔN: Hãy nói những lời chân thật nhé con
20. THỤ NHÂN: Trồng người
21. MINH NHẬT: Con hãy là một mặt trời
22. NHÂN NGHĨA: Hãy biết yêu thương người khác nhé con
23. TRỌNG NGHĨA: Hãy quý trọng chữ nghĩa trong đời
24. TRUNG NGHĨA: Hai đức tính mà ba mẹ luôn mong con hãy giữ lấy
25. KHÔI NGUYÊN: Mong con luôn đỗ đầu.
26. HẠO NHIÊN: Hãy sống ngay thẳng, chính trực
27. PHƯƠNG PHI: Con hãy trở thành người khoẻ mạnh, hào hiệp
28. THANH PHONG: Hãy là ngọn gió mát con nhé
29. HỮU PHƯỚC: Mong đường đời con phẳng lặng, nhiều may mắn
30. MINH QUÂN: Con sẽ luôn anh minh và công bằng
31. ĐÔNG QUÂN: Con là vị thần của mặt trời, của mùa xuân
32. SƠN QUÂN: Vị minh quân của núi rừng
33. TÙNG QUÂN: Con sẽ luôn là chỗ dựa của mọi người
34. ÁI QUỐC: Hãy yêu đất nước mình
35. THÁI SƠN: Con mạnh mẽ, vĩ đại như ngọn núi cao
36. TRƯỜNG SƠN: Con là dải núi hùng vĩ, trường thành của đất nước
37. THIỆN TÂM: Dù cuộc đời có thế nào đi nữa, mong con hãy giữ một tấm lòng trong sáng
38. THẠCH TÙNG: Hãy sống vững chãi như cây thông đá
39. AN TƯỜNG: Con sẽ sống an nhàn, vui sướng
40. ANH THÁI: Cuộc đời con sẽ bình yên, an nhàn
41. THANH THẾ: Con sẽ có uy tín, thế lực và tiếng tăm
42. CHIẾN THẮNG: Con sẽ luôn tranh đấu và giành chiến thắng
43. TOÀN THẮNG: Con sẽ đạt được mục đích trong cuộc sống
44. MINH TRIẾT: Mong con hãy biết nhìn xa trông rộng, sáng suốt, hiểu biết thời thế
45. ĐÌNH TRUNG: Con là điểm tựa của bố mẹ
46. KIẾN VĂN: Con là người có học thức và kinh nghiệm
47. NHÂN VĂN: Hãy học để trở thành người có học thức, chữ nghĩa
48. KHÔI VĨ: Con là chàng trai đẹp và mạnh mẽ
49. QUANG VINH: Cuộc đời của con sẽ rực rỡ,
50. UY VŨ: Con có sức mạnh và uy tín.
Đặt tên cho con chưa bao giờ là điều dễ dàng. Tuy nhiên với những kiến thức được chia sẻ rộng rãi như ngày nay sẽ giúp các bạn có thêm nhiều kinh nghiệm hơn trong việc đặt tên cho con! Chúc các bạn thành công!
Theo fsfamily